Cho lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C' cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua và vuông góc với chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với . Tỉ số V1/V2 bằng:
A. 1 47
B. 1 23
C. 1 11
D. 1 7
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B¢ và vuông góc AC¢ chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V 1 , V 2 với V 1 < V 2 . Tỉ số V 1 V 2 :
A. 1 23
B. 1 47
C. 1 11
D. 1 7
Đáp án B
Gọi M là trung điểm A’C’. Ta có B ' M ⊥ A C C ' A ' ⇒ B ' M ⊥ A ' C .
Suy ra M ∈ m p P . Kẻ M N ⊥ A ' C ( N ∈ A A ' ) ⇒ N ∈ m p P
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) và lăng trụ là tan giác B’MN
Hai tam giac A’C’C và NA’M đồng dạng ⇒ A ' N = 1 2 A ' M = a 4
Thể tích tứ diện A'B'MN là V 1 = 1 3 A ' N . S ∆ A ' B ' M = a 3 3 96
Thể tích lăng trụ là V = A A ' . S ∆ A B C = a 3 3 2 . Vậy V 1 V 2 = 1 47 .
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B' và vuông góc A'C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V 1 và V 2 với V 1 < V 2 . Tỉ số V 1 V 2 bằng
A. 1 7
B. 1 11
C. 1 23
D. 1 47
Gọi H là trung điểm của A'C', suy ra
Trong mặt phẳng (ACC'A') kẻ
Do đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và khối lăng trụ là tam giác HKB'
Ta có và tính được
Do đó
Chọn D.
Cho lăng trụ tam giác A B C . A ' B ' C ' . Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của cạnh C C ' chia lăng trụ thành 2 phần có thể tích V 1 , V 2 V 1 > V 2 . Tỉ số V 1 V 2 là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cho lăng trụ tam giác A B C . A ' B ' C ' . Mặt phẳng đi qua A,B và trung điểm M của cạnh C C ' chia lăng trụ thành 2 phần có thể tích V 1 , V 2 ( V 1 > V 2 ) . Tỉ số V 1 V 2 là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Đáp án C
Hình chóp MABC có cùng diện tích đáy với hình lăng trụ
Và có chiều cao bằng 1 2 lăng trụ nên
V 2 = 1 6 V A B C . A ' B ' C ' ⇒ V 1 = 5 6 V A B C . A ' B ' C '
⇒ V 1 V 2 = 5
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng a; chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B' và vuông góc A'C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ điểm A đến (P).
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ điểm A đến (P).
A. 9 a 5 10
B. 7 a 5 5
C. 7 a 5 10
D. 3 a 5 10
Một khối đồ chơi bao gồm khối trụ và khối lăng trụ tam giác đều được xếp chồng lên nhau như hình vẽ.
Biết rằng bán kính đáy khối trụ bằng chiều cao khối trụ, chiều cao khối trụ bằng chiều cao của lăng trụ. Gọi V 1 v à V 2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối lăng trụ. Tính V 1 V 2 .
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r 2 2 . Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và V 2 thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số V 1 V 2 .
A. V 1 V 2 = 3 π − 2 π − 2
B. V 1 V 2 = π − 2 3 π + 2
C. V 1 V 2 = 3 + 2 2
D. V 1 V 2 = 3 π + 2 π - 2
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r 2 2 . Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và V 2 thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số V 1 V 2 .
A. V 1 V 2 = 3 π − 2 π − 2
B. V 1 V 2 = π − 2 3 π + 2
C. V 1 V 2 = 3 + 2 2
D. V 1 V 2 = 3 π + 2 π − 2
Đáp án D.
Mặt phẳng (P) cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 2 r 2 − r 2 2 2 = r 2 .
Độ dài r 2 chính là độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính r.
Xét hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông nội tiếp hình trụ. Khi đó khối hộp chữ nhật đó chia khối trụ thành 5 phần gồm một phần là khối hộp và bốn phần bằng nhau ở ngoài khối hộp nhưng ở trong khối trụ.
Thể tích khối trụ là V = π r 2 h . Thể tích khối hộp chữ nhật nói trên là V 0 = r 2 2 h = 2 r 2 h .
Suy ra V 2 = 1 4 V − V 0 = π − 2 4 r 2 h và V 1 = V − V 2 = 3 π + 2 4 r 2 h .
Do đó V 1 V 2 = 3 π + 2 π − 2 .